Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhồi
nhồi nhét
nhồi sọ
nhói
nhôm
nhôm nham
nhom nhem
nhòm
nhồm nhàm
nhòm nhỏ
nhồm nhoàm
nhổm
nhỏm
nhóm
nhóm bếp
nhóm định chức
nhóm họp
nhôn nhao
nhon nhen
nhon nhỏn
nhôn nhốt
nhõn
nhón
nhón gót
nhốn nháo
nhón nhén
nhộn
nhọn
nhọn hoắt
nhộn nhàng
nhồi
đg. 1. Nhét vào cho đầy: Nhồi bông vào gối. 2. Cg. Nhồi nhét. Ăn (thtục): Nhồi cho lắm vào rồi đau bụng. 3. Nh. Nhồi sọ: Bị nhồi nhiều tư tưởng phản động.