Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhổ
nhổ bão
nhỏ bé
nhỏ giọt
nhỏ mọn
nhổ neo
nhỏ người
nhỏ nhắn
nhỏ nhặt
nhỏ nhẻ
nhỏ nhẹ
nhỏ nhen
nhỏ nhoi
nhổ sào
nhỏ tí
nhỏ to
nhỏ tuổi
nhỏ xíu
nhố nhăng
nhọ
nhọ mặt
nhọ mặt người
nhọ nhem
nhọ nồi
nhòa
nhoai
nhoài
nhoang nhoáng
nhoáng
nhoay nhoáy
nhổ
đg. Đẩy mạnh từ trong mồm ra: Nhổ nước bọt. Nhổ vào mặt. Khinh bỉ quá: Nhổ vào mặt bọn bán nước.
đg. Kéo hay rút cái gì cắm sâu: Nhổ mạ; Nhổ răng. Nhổ cỏ cả rễ. Trừ tận gốc.