|
nhịp
- 1 dt (cn. Dịp) Thời gian thuận tiện: Đó là một nhịp may để tiến hành công việc.
- 2 dt Đoạn cầu ở vào giữa hai cột cầu: Cầu bao nhiêu nhịp thương mình bấy nhiêu (cd).
- 3 dt 1. Quãng cách đều nhau giữa những tiếng đệm mạnh trong một bài nhạc, một hồi trống, hồi chiêng: Ngồi đánh nhịp; Theo nhịp chiêng, nhịp trống ồn ào (Tú-mỡ). 2. Sự kế tiếp đều đặn: Tâm hồn của Nguyễn Trái sống một nhịp với non sông đất nước (PhVĐồng).
|