Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhíp
nhíp xe
Nhịp
nhịp
nhịp điệu
nhịp độ
nhịp nhàng
nhíu
nhịu
nhịu mồm
nhô
nho
nho gia
nho giả
nho giáo
nho học
nho lâm
nho nhã
nho nhỏ
nho nhoe
nho phong
Nho Quan
Nho Quế
nho sĩ
nhỏ
nhổ
nhổ bão
nhỏ bé
nhỏ giọt
nhỏ mọn
nhíp
dt. 1. Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏ và cứng, có khả năng kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu: nhíp nhổ râu. 2. Lò xo thanh bằng kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe: nhíp xe Xe gẫy nhíp.