Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bồi hồi
Bồi Sơn
bồi thường
bồi yến
bổi
bói
bói cá
Bối Cầu
bối rối
bội
bội bạc
bội phản
bội tín
Bok Tới
bom
bôm
Bom Bo
bom đạn
bom hóa học
bom khinh khí
bom nguyên tử
bỏm bẻm
bõm
bôn ba
bon bon
bôn chôn
bôn đào
Bon Phặng
bôn trình
bòn
bồi hồi
tt. Xao xuyến, xôn xao trong lòng: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ bồi hồi trong dạ. // Láy: bổi hổi bồi hồi (mức độ nhấn mạnh): lòng bổi hổi bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.