Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bốc thuốc
Bốc Thương
bọc
Bộc Bố
bọc da
bộc lộ
Bộc Nhiêu
bộc phát
bôi
bôi bàn
bôi trơn
bồi
bồi dưỡng
bồi hồi
Bồi Sơn
bồi thường
bồi yến
bổi
bói
bói cá
Bối Cầu
bối rối
bội
bội bạc
bội phản
bội tín
Bok Tới
bom
bôm
Bom Bo
bốc thuốc
đgt. 1. Chọn các vị thuốc Đông y làm thành một thang thuốc đúng như đơn của lương y: Mẹ ốm, anh ấy phải đến hiệu Đông y để người ta bốc thuốc theo đơn của ông lang 2. Làm nghề lương y: Ông cụ vẫn bốc thuốc ở trong làng.