Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhằng nhẵng
nhằng nhịt
nhẳng
nhắng
Nhắng
nhắng nhít
nhặng
nhặng bộ
nhặng xị
nhắp
nhắp mắt
nhặt
nhặt nhạnh
nhe
nhe răng
nhè
nhè mồm
nhè nhè
nhè nhẹ
nhể
nhẻ nhói
nhẽ
nhễ nhại
nhé
nhẹ
nhẹ bồng
nhẹ bỗng
nhẹ bụng
nhẹ bước
nhẹ dạ
nhằng nhẵng
đg. 1. Kéo dài ra mãi: Công việc nhằng nhẵng. 2. Nói trẻ con bám lấy mẹ không chịu bỏ ra: Thằng bé theo mẹ nhằng nhẵng.