Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhay
nhay nhay
nhây nhây
nhay nháy
nhây nhớt
nhầy
nhầy nhầy
nhầy nhụa
nhảy
nhảy bổ
nhảy cà tửng
nhảy cẫng
nhảy cao
nhảy cỡn
nhảy dài
nhảy dây
nhảy dù
nhảy đầm
nhảy múa
nhảy mũi
nhảy nhót
nhảy phượng
nhảy rào
nhảy sào
nhảy sóng, hoá long
nhảy tót
nhảy vọt
nhảy xa
nhẫy
nháy
nhay
đgt 1. Nói chó cắn và dùng răng nghiến đi nghiến lại một thứ gì: Chó nhay cái giẻ. 2. Cứa đi cứa lại: Dao nhay mãi miếng da không đứt. 3. Hưởng chút quyền lợi: Món tiền thưởng đó thì bọn mình khó nhay lắm.