Bàn phím:
Từ điển:
 

bọ

  • 1 d. (ph.). Cha (chỉ dùng để xưng gọi).
  • 2 d. 1 Sâu bọ ở dạng trưởng thành. Giết bọ cho chó. 2 Giòi. Mắm có bọ.