Bàn phím:
Từ điển:
 

nhẫn

  • 1 dt. Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức: chiếc nhẫn hai chỉ Trên tay đeo những mấy chiếc nhẫn vàng.
  • 2 đgt. Nhịn, sẵn lòng: nhẫn một tí để đỡ sinh chuyện nhẫn nại nhẫn nhịn nhẫn nhục ẩn nhẫn.
  • 3 lt., cổ Đến, cho đến: Từ ấy nhẫn nay.