Bàn phím:
Từ điển:
 

god a. (god|t, -e, bedre, best)

1. Tốt, đẹp, hay, giỏi.
- en god venn/bok et godt eksempel
- Det går bedre nå enn før.

- et godt kjøp gode tider

- Det er best vi går nå.
- Pale er den beste fisken å spise.
- God aften.
Lời chúc buổi tối.
- God kveld. Lời chúc buổi tối.
- God morgen. Lời chúc buổi  sáng.

- God dag. Lời chúc trong ngày.
- God natt. Lời chúc ngủ ngon.
- God middag. Lời chúc vào lúc xế trưa.
- å være for mye av del gode Được quá nhiều việc gì, điều gì.
- å gi en god dag i noe(n) Không màng đến việc gì (ai).
- å gjøre sitt beste Làm hết khả năng của mình.
- en bedre middag Bữa cơm chiều thật ngon.
- bestemann s.m. Người giỏi nhất, hay nhất.

2. Tốt, thiện, tử tế, nhân đức.
- Gud er god.
- god vilje
- å gjøre noe i god tro
- å være god mot noen
- Vær så god!
Mời, xin mời!
- å gjøre gode miner til slett spill Ngậm bồ hòn làm ngọt.
- å legge inn et godt ord for noen
Tiến cử, giới thiệu ai, nói tốt cho người nào .
- Slikt kan hende den beste.
Ai cũng có lúc sai lầm.
- å ha et godt øye til noen Phải lòng người nào.

3. Đúng, thật, chính đáng.
- et godt norsk ord
- gode grunner
- å ha godt håp om noe

4. Lớn lao, đáng kể.
- Bilen hadde god fart.
- Her er god plass.
- Jeg har god lyst til å gjøre det.

5. Dễ dàng.
- Det er ikke godt å vite.
- Han er ikke god å ha med å gjøre.
- å kjøpe det første og beste
Thấy là mua.

- best som det var Bất thần.
- å gjøre noe for et godt ord
Làm việc gì theo lời đường mật.