Bàn phím:
Từ điển:
 

nhân danh

  • 1 dt. Tên người: từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh, địa danh.
  • 2 đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó: nhân danh cá nhân nhân danh lãnh đạo cơ quan.