Bàn phím:
Từ điển:
 

nhẩm

  • đg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn.
  • đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.