Bàn phím:
Từ điển:
 
charm /tʃɑ:m/

danh từ

  • sức mê hoặc
  • bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma
  • nhan sắc, sắc đẹp, duyên
  • sức hấp dẫn, sức quyến rũ

Idioms

  1. under a charm
    • bị mê hoặc; bị bỏ bùa

ngoại động từ

  • làm mê hoặc, dụ
    • to charm a secret out of somebody: dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
  • bỏ bùa, phù phép
  • quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng
    • to be charmed with: bị quyến rũ vì, say mê vì
    • I shall be charmed to: nủm luần bâu charm vui sướng được

Idioms

  1. to bear a charmed life
    • sống dường như có phép màu phù hộ