Bàn phím:
Từ điển:
 

ngụy

  • I. d. 1. Kẻ chống chính quyền hợp pháp: Lính ngụy. 2. "Ngụy quân" nói tắt: Cải tạo tề ngụy. II. t. Giả dối: Phép ngụy.