Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
Ngũ Lăng
Ngũ Liễu tiên sinh
Ngũ Long Công chúa
ngũ luân
ngũ ngôn
ngũ phúc
ngũ quan
ngũ quế
Ngũ Quế
Ngũ Quý
Ngũ sài
ngũ sắc
Ngũ Sắc chi bút
ngũ tạng
ngũ thục
Ngũ Thường
ngũ thường
Ngũ Tử Tư
ngũ vị
Ngũ Viên
Ngũ Viên
Ngũ viên
ngú ngớ
ngụ
ngụ cư
ngụ ngôn
ngụ tình
ngụ ý
nguây nguẩy
ngúc ngắc
Ngũ Lăng
Một vùng đất phía Tây kinh thành Tràng An, các đời Hán, Đường, ở đó có lăng mộ 5 vua Hán, về sau vùng này tập trung nhiều quan lại quý tộc cấp cao. "Ngũ lăng niên thiếu" chỉ bọn con nhà quyền quý, giàu sang