Bàn phím:
Từ điển:
 
chalk /tʃɔ:k/

danh từ

  • đá phấn
  • phấn (viết)
    • a piece of chalk: một viên phấn (viết)
  • điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi)
  • (từ lóng) vết sẹo, vết xước

Idioms

  1. as like as chalk and cheese
    • căn bản khác nhau
  2. to believe that chalk is cheese
    • trông gà hoá cuốc
  3. chalks away; by a long chalk; by long chalks
    • hơn nhiều, bỏ xa
      • he is the better man by a long chalk: nó bỏ xa đối phương, nó hơn đối phương nhiều
  4. not to know chalk from cheese
    • không biết gì cả, không hiểu gì cả
  5. to walk the chalk
    • đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ là minh không say rượu khi bị đưa đến cảnh sát...)
    • (nghĩa bóng) xử, sự mực thước đứng đắn
  6. to walk (stump) one's chalk
    • (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn

ngoại động từ

  • viết bằng phấn, vẽ bằng phấn, ghi bằng phấn
  • bôi phấn

Idioms

  1. to chalk out
    • đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện)
  2. to chalk up
    • (thương nghiệp) ghi (một món tiền vào sổ nợ)
  3. to chalk up a victory
    • ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi