Bàn phím:
Từ điển:
 
élu

tính từ

  • được bầu ra, trúng cử
  • (tôn giáo) được ân sủng

danh từ

  • người trúng cử
  • người may mắn
  • (tôn giáo) người được ân sủng
  • ý trung nhân (cũng élu du coeur)
    • beaucoup d'appelés et peu d'élus: mất ít ruồi nhiều

phản nghĩa

=Damné, réprouvé.