Bàn phím:
Từ điển:
 
éloignement

danh từ giống đực

  • sự xa, sự xa cách
    • Souffrir de l'éloignement d'un ami: buồn vì xa cách một người bạn
  • sự xa ra
  • (từ cũ, nghĩa cũ) sự chán ghét

phản nghĩa

=Rappel. Proximité, rapprochement, sympathie.