Bàn phím:
Từ điển:
 

ngoại xâm

  • Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn: Dân tộc Việt Nam có truyền thống chống ngoại xâm.