Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngoa dụ
ngoa mồm
ngoa ngoắt
ngoa ngoét
ngoa ngôn
Ngọa Long
ngoạc
ngoạch
ngoạch ngoạc
ngoài
ngoài cuộc
ngoài da
ngoài doanh
ngoài mặt
ngoài miệng
ngoài ra
ngoài tai
ngoài trời
ngoái
ngoái cổ
ngoại
ngoại bang
ngoại cảm
ngoại cảnh
ngoại diên
ngoại đạo
ngoại động
ngoại đường
ngoại giả
ngoại giao
ngoa dụ
d. Hình thức biểu đạt làm nổi bật một ý bằng từ hay câu có nghĩa mạnh hơn nhiều: Nói "răng bàn cuốc" để nói đến răng to là dùng một ngoa dụ; Nguyễn Du biểu thị tính ngang tàng của Từ Hải bằng ngoa dụ: "Đội trời đạp đất ở đời" (K).