Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngỏ
ngỏ gật
ngỏ lời
ngổ ngáo
ngỏ ý
ngõ
ngõ cụt
ngõ hạnh
ngõ hầu
ngõ hẻm
ngõ ngách
ngỗ nghịch
ngỗ ngược
ngố
ngó
ngó ngoáy
ngộ
ngọ
ngộ biến
ngộ biến tòng quyền
ngộ cảm
ngộ độc
ngộ gió
ngọ môn
ngọ môn
ngộ nghĩnh
ngọ ngoạy
ngộ nhận
ngộ nhỡ
ngộ sát
ngỏ
đgt 1. Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (BCKN).
tt, trgt 1. Không đóng kín: Cửa . 2. Để mọi người biết: Đăng trên báo một bức thư ngỏ.