Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nghé
nghé mắt
nghé nghẹ
nghé ngọ
nghệ
nghệ nhân
nghệ sĩ
nghệ thuật
nghếch
nghếch mắt
nghếch ngác
nghệch
nghệch ngạc
nghển
nghển cổ
nghẽn
nghén
nghẹn
nghẹn lời
nghẹn ngào
nghênh
nghênh chiến
nghênh địch
nghênh hôn
nghênh ngang
nghênh tân
nghênh tiếp
nghênh tống
nghênh xuân
nghểnh
nghé
d. Trâu con.
đg. 1. Nghiêng mắt mà nhìn: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (K). 2. Nhìn qua: Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì.