Bàn phím:
Từ điển:
 

nghé

  • d. Trâu con.
  • đg. 1. Nghiêng mắt mà nhìn: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (K). 2. Nhìn qua: Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì.