Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nghê thường
Nghê Thường
nghe trộm
nghè
nghề
nghề nghiệp
nghề nghiệp
nghề ngỗng
nghể
nghể răm
nghé
nghé mắt
nghé nghẹ
nghé ngọ
nghệ
nghệ nhân
nghệ sĩ
nghệ thuật
nghếch
nghếch mắt
nghếch ngác
nghệch
nghệch ngạc
nghển
nghển cổ
nghẽn
nghén
nghẹn
nghẹn lời
nghẹn ngào
nghê thường
d. Xiêm có nhiều màu sắc như sắc cầu vồng (cũ): Vũ y thấp thoáng nghê thường thướt tha (Bích câu kỳ ngộ). Nhạc nghê thường. Một điệu ca vũ xưa.