Bàn phím:
Từ điển:
 

fille s.f. (fill|a, -er, -ene)

1. Miếng vải vụn, giẻ.
- Du må vri opp filla først.
- Buksa ble revet i filler.
-
fillerye s.fm. Thảm dệt bằng vải vụn.
-
skurefille Giẻ lau nhà.

- vaskefille Giẻ lau.
-
filletante s.fm. Cô họ, dì họ.
- filleonkel s.m. Chú họ, bác họ, cậu họ, dượng họ.

2. Rách rưới, tả tơi.
- Alt dette braket for denne fille bilens skyld!
-
fillebikkje s.f. Đồ chó chết (chỉ dùng cho thú vật).