Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngấu
ngấu nghiến
ngậu
ngậu xị
ngây
ngay
ngay cả
ngây dại
ngay đơ
ngay lành
ngay lập tức
ngay lưng
ngay mặt
ngây ngất
ngay ngáy
ngây ngấy
ngay ngắn
ngây ngô
ngay râu
ngay thảo
ngay thật
ngay thẳng
ngây thơ
ngay tức khắc
ngay xương
ngày
ngầy
ngày càng
ngày công
ngày dưng
ngấu
ph. Cg. Ngấu nghiến. Nói ăn vội vàng, sấn sổ: Ăn ngấu cả đĩa xôi.
t. Nói mắm đã ngấm muối và nhuyễn ra: Mắm tép đã ngấu, ăn được rồi.