Bàn phím:
Từ điển:
 

ngất

  • ph. 1. Nói cao lắm: Núi cao ngất. 2. Rất sang (thtục): Diện ngất.
  • (y) d. Tình trạng người ngã lăn ra, không biết gì vì các mạch máu trong óc thiếu máu.