Bàn phím:
Từ điển:
 

ngảnh lại

  • đg. 1. Quay mặt lại 2. Lại yêu thương trông nom săn sóc những người trước kia mình ghét bỏ: Cha mẹ ngảnh đi thì con dại, cha mẹ ngảnh lại thì con khôn (tng).