Bàn phím:
Từ điển:
 

ngang nhiên

  • Theo ý mình, không đếm xỉa đến người khác, đến lẽ phải: Ngang nhiên hái chanh hàng xóm.NGANG Phè.- Rất trái với lẽ thông thường: Lý sự ngang phè.NGANG TAi.- Trái lẽ phải, nghe không xuôi: Câu nói ngang tai.NGANG TàNG.- Có những ý nghĩ và hành động bất khuất khác thường: Năm năm trời bể ngang tàng (K).NGANG TRái.- Trái lẽ thường: Ai chịu nghe lời ngang trái?NgANG VAi.- Nh. Ngang hàng: Người ngang vai với anh mình.NGáNG.- d. Thanh gỗ, tre, để căng ngang mặt võng.