Bàn phím:
Từ điển:
 

ngạch

  • d. Bậc cửa bằng gạch, bằng gỗ, bằng đất, để lắp cánh cửa vào.
  • d. Hạng thứ do Nhà nước qui định: Ngạch thuế; Công chức chưa vào ngạch.