Bàn phím:
Từ điển:
 

ngả

  • 1 dt. Đường đi theo một hướng nào đó: Đường chia theo mấy ngả chia tay mỗi người mỗi ngả.
  • 2 đgt. 1. Chuyển từ vị trí thẳng sang vị trí nghiêng, chếch hoặc nằm ngang: ngả người xuống giường ngả đầu và ngực mẹ Mặt Trời ngả về tây. 2. Chuyển từ thái độ, ý kiến trung gian sang hẳn một bên: Tầng lớp trung gian ngả về bên mình ý kiến đã ngả về số đông. 3. Chuyển, thay đổi màu sắc, tính chất trạng thái: Tóc đã ngả màu Trời ngả sang hè. 4. Lấy ra khỏi và đặt ngửa: ngả màu bát ngả mũ chào. 5. Lấy bằng cách đẵn, chặt, giết: ngả lợn ăn mừng ngả cây lấy gỗ. 6. Cày cấy, gieo trồng: ngả ruộng sau khi gặt ngả mạ.