Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nếp
nếp cái
nếp con
nếp nhà
nếp sống
nếp tẻ
nếp tử, xe châu
nẹp
nết
nét
nết đất
nét mặt
nết na
nét ngài
nẹt
nêu
nêu gương
nếu
nga
Nga Hoàng, Nữ anh
nga văn
ngà
ngà ngà
ngà voi
ngả
ngả lưng
ngả mũ
ngả nghiêng
ngả ngốn
ngả ngớn
nếp
d. Vết gấp: Nếp áo, nếp khăn. Ngb. Lề lối, cách thức: Nếp sống mới.
I. d. X. Gạo nếp: Ăn nếp. II. t. 1. Nấu bằng gạo nếp: Xôi nếp; Bánh nếp. 2. Từ chung chỉ các thứ ngũ cốc trắng và ăn dẻo: Ngô nếp.
d. Lề thói (cũ).