Bàn phím:
Từ điển:
 

nền nếp

  • dt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi).
  • tt Có thói quen tốt: Một gia đình .