Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nền nếp
nền tảng
nén
nến
nén lòng
nện
neo
neo đơn
nèo
nẻo
nẻo đường
néo
nép
nếp
nếp cái
nếp con
nếp nhà
nếp sống
nếp tẻ
nếp tử, xe châu
nẹp
nết
nét
nết đất
nét mặt
nết na
nét ngài
nẹt
nêu
nêu gương
nền nếp
dt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi).
tt Có thói quen tốt: Một gia đình .