Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nền
nền lễ sân thi
nền móng
nền nếp
nền tảng
nén
nến
nén lòng
nện
neo
neo đơn
nèo
nẻo
nẻo đường
néo
nép
nếp
nếp cái
nếp con
nếp nhà
nếp sống
nếp tẻ
nếp tử, xe châu
nẹp
nết
nét
nết đất
nét mặt
nết na
nét ngài
nền
Nền nếp của người trên, tư thế của mình là người bề trên; nhã nhặn, đứng đắn, có phong thể. Ăn mặc nền: ăn mặc đúng lề lối, phong thể. Ngồi nền một ông: một ông ngồi có vẻ đứng đắn, đúng phong thể, nền nếp