Bàn phím:
Từ điển:
 

nể

  • đg. 1. Cg. Nể vì. Kính hay sợ sệt một phần nào: Nể người trên. 2. Kiêng dè để tránh mất lòng: Nể quá nên phải cho mượn.Nể.- đg. Nói ngồi rồi không làm gì (ít dùng): Ăn dưng ở nể.
  • MặT Nh. Nể, ngh. 1.