Bàn phím:
Từ điển:
 

nẫu

  • ph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được.
  • (đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.