Bàn phím:
Từ điển:
 

nâu

  • dt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ.
  • tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).