Bàn phím:
Từ điển:
 

nao nao

  • 1. t. Hơi bối rối trong lòng: Thiệt lòng mình cũng nao nao lòng người (K). 2. ph. Quanh co, uốn theo đường cong: Nao nao dòng nước uốn quanh (K).