Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nanh
nanh ác
nanh móng
nanh nọc
nanh sấu
nanh vuốt
nánh
nạnh
nao
nao lòng
nao nao
nao núng
nào
nào đâu
nào hay
nào là
não
não lòng
não lực
não nà
não nề
não nhân
não nùng
não nuột
náo
náo động
náo nhiệt
náo nức
nạo
nạo óc
nanh
dt. 1. Răng nhọn, sắc mọc ở giữa răng cửa và răng hàm: nanh cọp. 2. Nốt nhỏ trắng, cứng, mọc ở lợi trẻ sơ sinh, lợn con, gây đau làm khó ăn: Trẻ mọc nanh bẻ nanh cho lợn. 3. Mầm trong hạt vừa nhú ra khỏi vỏ: hạt giống nứt nanh.