Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nam châm
nam cực
nam cực quyền
Nam Dương
Nam Đảo
Nam đình
Nam đồng hương
nam giao
nam kha
Nam Lâu
nam mô
nam nhi
nam nữ
Nam ông mộng lục
nam phục
nam sinh
nam sử
nam tào
nam thương
nam tính
nam trang
nam tử
nam tử tu mi
nam tước
nam vô
nầm
nầm nập
nấm
nám
nấm đất
nam châm
dt (H. châm: kim) Vật có đặc tính hút sắt, khi đặt tự do ở một chỗ thì quay theo một phương nhất định gần trùng với phương nam-bắc: Kim nam châm đã hướng dẫn đời anh (Tố-hữu).