Bàn phím:
Từ điển:
 

nái

  • 1 d. (ph.). Bọ nẹt.
  • 2 d. 1 Sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn. Kéo nái. 2 Hàng dệt bằng nái. Thắt lưng nái.
  • 3 I t. (Súc vật) thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ. Lợn nái. Trâu nái.
  • II d. (kng.). Lợn (hoặc trâu, bò, v.v.) (nói tắt). Đàn nái.