|
doublé
tính từ
- kiêm, lại là
- Un savant doublé d'un artiste: nhà bác học kiêm nhà nghệ sĩ
- dán đôi
- Verre doublé: thủy tinh dán đôi
- bọc
- Cuivre doublé d'or: đồng bọc vàng
- có lót
- (điện ảnh) đã lồng tiếng (phim)
danh từ giống đực
- đồ bọc vàng, đồ bọc bạc
- đồ dán đôi
- Doublé de papier: giấy dán đôi
- faire un doublé: (săn bắn) bắn hai phát liền được hai con
|