|
double
tính từ
- hai, đôi, kép
- Boîte à double fond: hộp hai đáy
- Consonne double: phụ âm đôi
- Vêtement à double face: áo hai mặt (đều mặc được)
- Fleur double: hoa kép
- hai mặt, tráo trở
- Personne double: (từ cũ, nghĩa cũ) người hai mặt, người lá mặt lá trái
- Double jeu: thái độ hai mặt
- Homme à double face: con người hai mặt, con người tráo trở
- faire coup double: nhất cử lưỡng tiện
- faire double emploi: thừa (vì có rồi)
- fièvre double: sốt hằng ngày (không cách nhật)
- mettre les bouchées doubles; mettre les morceaux doubles: ăn nhanh, ăn nhiều+ (nghĩa bóng) làm nhanh
phó từ
- gấp đôi, đôi, hai
- Boire double: uống gấp đôi, uống hai suất
- Voir double: nhìn một hóa hai
danh từ giống đực
- số gấp đôi
- Le double du prix: giá gấp đôi
- bản sao, bản trùng; bức sao lại (tranh...)
- con sinh đôi (vật nuôi)
- (thể dục thể thao) cuộc đánh đôi
- Double messieurs: cuộc đánh đôi nam
- Double dames: cuộc đánh đôi nữ
- Double mixte: cuộc đánh đôi nam nữ
- au double: gấp hai lần, gấp đôi
- Payer au double: trả gấp đôi
- en double: thành hai bản
- mener quelqu'un en double; mettre quelqu'un en double: đánh lừa ai
- se mettre en double: vất vả, gian khổ
- se tenir en double: đứng gập đôi người+ còng lưng vất vả
phản nghĩa
=Demi, simple. Moitié, Original
|