Bàn phím:
Từ điển:
 
dos

danh từ giống đực

  • lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách)
  • (tiếng lóng, biệt ngữ) tên ma cô
    • à dos de: thồ trên lưng, cưỡi
    • Voyager à dos de mulet: cưỡi la mà đi
    • avoir bon dos: chịu đựng được; phải chịu cả
    • avoir dans le dos: có ở phía sau
    • L'armée avait dans le dos la rivière: đội quân có con sông ở phía sau
    • avoir le dos tourne: xoay lưng lại; ra đi+ không cảnh giác
    • avoir quelque chose sur son dos: bị cái gì ám ảnh
    • avoir quelqu'un sur son dos: bị ai quấy rầy; bị ai chèn ép
    • avoir quelqu'un à dos se mettre quelqu'un à dos: có ai là kẻ thù
    • courber le dos; ployer le dos: cúi xuống+ chịu khuất phục, phục tùng; nịnh nọt
    • de dos: từ sau lưng
    • en dos d'âne: dốc hai mái; sống trâu
    • Pont en dos d'âne: cầu sống trâu
    • en avoir plein de dos: (thân mật) nhiều quá rồi, không chịu được nữa
    • être sur le dos de quelqu'un: theo dõi ai, dò xét ai
    • faire froid dans le dos de quelqu'un: làm cho ai rùng mình
    • faire le gros dos: (nghĩa bóng) làm bộ làm tịch
    • faire pénitence sur le dos d'autrui: bắt người khác gánh tội cho mình
    • l'avoir dans le dos: (thông tục) thất vọng, thất bại
    • mettre dos à dos deux personnes: bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý
    • mettre tout sur son dos: có bao nhiêu may mặc hết cả
    • metrre une chose sur le dos de quelqu'un: bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai
    • ne pas y aller avec le dos de la cuiller: (thân mật) hành động hung bạo+ (thân mật) không dè dặt
    • scier le dos: (thông tục) quấy rầy, làm phiền dữ quá
    • sentir quelqu'un dans son dos: cảm thấy có ai ở sau lưng
    • tomber sur le dos de quelqu'un: đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình+ đổ trách nhiệm cho ai
    • tourner le dos à: xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng
    • Tourner le dos aux honneurs: không màng danh lợi

đồng âm

=Do