Bàn phím:
Từ điển:
 
dont

đại từ

  • mà, từ đó, do đó
    • L'homme dont vous parlez: người mà anh nói đến
    • Le pays dont il est exilé: nước từ đó anh ấy bị đày đi

đồng âm

=Donc, don, dom