Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
muông
Muông thỏ cung chim
muồng
muỗng
muống
múp
múp míp
mụp
mút
mụt
mưa
mưa bay
mưa bụi
mưa dầm
mưa đá
mưa gió
mưa lũ
mưa móc
mưa ngâu
mưa phùn
mưa rào
mưa rươi
mưa tro
mửa
mửa mật
mựa
mức
mức độ
mực
mực độ
muông
d. 1. Từ chỉ loài động vật có bốn chân. 2. Chó săn: Đem muông đi săn.