Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
muộn
muộn màng
muộn mằn
muông
Muông thỏ cung chim
muồng
muỗng
muống
múp
múp míp
mụp
mút
mụt
mưa
mưa bay
mưa bụi
mưa dầm
mưa đá
mưa gió
mưa lũ
mưa móc
mưa ngâu
mưa phùn
mưa rào
mưa rươi
mưa tro
mửa
mửa mật
mựa
mức
muộn
ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.
d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.