Bàn phím:
Từ điển:
 

muộn

  • ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.
  • d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.