Bàn phím:
Từ điển:
 

mun

  • d. Tro: Lùi khoai trong mun nóng.
  • 1. d. Loài cây cùng họ với cây thị, gỗ màu đen, là một thứ gỗ rất quí. 2. t. Có màu đen như gỗ mun: Mèo mun.