Bàn phím:
Từ điển:
 

múa

  • đg. 1. Chuyển động thân thể và chân tay theo một nhịp điệu nhất định, thường là nhịp điệu của âm nhạc: Múa bài bông; Múa gươm. Múa rìu qua mắt thợ. Làm một việc trước mắt một người rất thạo việc đó. 2. Làm vụng về không có kết quả (thtục): Việc dễ thế mà múa mãi không xong.