Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mủ
mũ
mũ bê-rê
mũ bình thiên
mũ ca-lô
mũ cánh chuồn
mũ cát
mũ cát-két
mũ chào mào
mũ lưỡi trai
mũ mấn
mũ nghe
mũ ni
mũ nồi
mũ phớt
mũ sắt
mũ tai bèo
Mú Dí Pạ
mụ
mụ già
mua
mua bán
mua buôn
mua chịu
mua chuộc
mua đường
mua lẻ
mua sắm
mua sỉ
mua việc
mủ
dt 1. Chất nước đặc màu xanh hoặc vàng ở mụn nhọt hay vết thương: Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng mủ. 2. (đph) Nhựa một số cây: Mủ cao-su.